| 1 | 0290 | Quyền và nghĩa vụ các bên trong hợp đồng ủy quyền | |
| 2 | 0291 | Quyền tự do báo chí, tự do ngôn luận trên báo chí của công dân và các hành vi bị nghiêm cấm | |
| 3 | 0292 | Quyền bảo vệ thông tin cá nhân trên môi trường mạng | |
| 4 | 0293 | Quyền của người bệnh trong khám chữa bệnh | |
| 5 | 0294 | Quyền của người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh | |
| 6 | 0295 | Quyền, nghĩa vụ của người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | |
| 7 | 0296 | Chính sách của nhà nước đối với thanh niên | |
| 8 | 0297 | Quyền được bồi thường của người bị thiệt hại và phạm vi trách nhiệm bồi thường của nhà nước trong hoạt động tố tụng hình sự | |
| 9 | 0298 | Quyền và nghĩa vụ của công dân việt nam về xuất cảnh, nhập cảnh | |
| 10 | 0299 | Quyền, nghĩa vụ của cá nhân, tổ chức và các hành vi bị nghiêm cấm trong phòng, chống tác hại của rượu, bia | |
| 11 | 0300 | Tiêu chí để quyết định thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | |
| 12 | 0301 | Văn phòng công chứng theo loại hình doanh nghiệp tư nhân | |
| 13 | 0302 | Điều kiện và tiêu chuẩn xét tặng danh hiệu Doanh nhân, Doanh nghiệp tiêu biểu | |
| 14 | 0303 | Quản lý lao động và xây dựng thang lương, bảng lương trong doanh nghiệp nhà nước | |
| 15 | 0304 | Tiền thưởng, phúc lợi trong doanh nghiệp nhà nước | |
| 16 | 0305 | Trình tự, thủ tục cấp tài khoản định danh điện tử đối với doanh nghiệp | |
| 17 | 0306 | Hướng dẫn đăng ký định danh điện tử cho doanh nghiệp | |
| 18 | 0307 | Đối tượng được gia hạn thời hạn nộp thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân và tiền thuê đất | |
| 19 | 0308 | Chính sách gia hạn thuế và tiền thuê đất năm 2025 | |
| 20 | 0309 | Trình tự, thủ tục gia hạn thuế và tiền thuê đất năm 2025 | |
| 21 | 0310 | Ngành, nghề ưu đãi đầu tư và hình thức hỗ trợ đầu tư | |
| 22 | 0311 | Trình tự, thủ tục đăng ký doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử | |
| 23 | 0312 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | |
| 24 | 0313 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh, nội dung đăng ký thuế | |
| 25 | 0314 | Mức đầu tư, hỗ trợ từ ngân sách nhà nước thực hiện chính sách đầu tư trong sản xuất giống cây trồng lâm nghiệp | |
| 26 | 0315 | Diện tích đất được sử dụng để xây dựng công trình phục vụ trực tiếp sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau | |
| 27 | 0316 | Tiêu chí, điều kiện việc chuyển mục đích sử dụng dưới 02 ha đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Cà Mau | |
| 28 | 0317 | Diện tích, vị trí, mục đích sử dụng của công trình xây dựng phục vụ trực tiếp sản xuất nông nghiệp trên đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Cà Mau | |
| 29 | 0318 | Khung giá cho thuê nhà ở xã hội, nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân, nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau | |
| 30 | 0319 | Tìm hiểu một số quy định về giao kết hợp đồng lao động | |
| 31 | 0320 | Hỗ trợ tài chính, tín dụng và mua sắm công | |
| 32 | 0321 | Hỗ trợ chuyển đổi số và hỗ trợ hình thành doanh nghiệp vừa và lớn, doanh nghiệp tiên phong | |
| 33 | 0322 | Nguyên tắc xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật | |
| 34 | 0323 | Quy trình ban hành nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh | |
| 35 | 0324 | Lấy ý kiến và truyền thông chính sách, dự thảo Văn bản quy phạm pháp luật | |
| 36 | 0325 | Nguyên tắc kiểm soát quyền lực và phòng, chống tham nhũng, tiêu cực trong công tác xây dựng pháp luật | |
| 37 | 0326 | Các hành vi tham nhũng, tiêu cực trong công tác xây dựng pháp luật | |
| 38 | 0327 | Trách nhiệm của cấp ủy, tổ chức đảng của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền trong công tác xây dựng pháp luật | |
| 39 | 0328 | Trách nhiệm của đảng viên, cán bộ, công chức, viên chức trong công tác xây dựng pháp luật | |
| 40 | 0329 | Xử lý trách nhiệm khi để xảy ra hành vi vi phạm, tham nhũng, tiêu cực trong công tác xây dựng pháp luật | |
| 41 | 0330 | Điều kiện cá nhân được xét giao đất ở không đấu giá quyền sử dụng đất cho cá nhân trên địa bàn tỉnh Cà Mau | |
| 42 | 0331 | Xử phạt hành vi sản xuất, lắp ráp trái phép phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; sản xuất, mua, bán biển số xe trái phép | |
| 43 | 0332 | Chế tài đối với hành vi đua xe trái phép và hành vi vi phạm vận chuyển hành khách, hàng hóa | |
| 44 | 0333 | Xử phạt các hành vi vi phạm đối với cơ sở đào tạo lái xe, trung tâm sát hạch lái xe | |
| 45 | 0334 | Xử phạt đối với chủ phương tiện vi phạm quy định liên quan đến giao thông đường bộ | |
| 46 | 0335 | Xử phạt, trừ điểm giấy phép lái xe của người điều khiển ô tô, xe chở người bốn bánh có gắn động cơ, xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ và các loại xe tương tự xe ô tô vi phạm quy tắc giao thông đường bộ | |
| 47 | 0336 | Xử phạt, trừ điểm giấy phép lái xe của người điều khiển xe mô tô, xe gắn máy, các loại xe tương tự xe mô tô và các loại xe tương tự xe gắn máy vi phạm quy tắc giao thông đường bộ | |
| 48 | 0337 | Xử phạt người điều khiển xe máy chuyên dùng vi phạm quy tắc giao thông đường bộ | |
| 49 | 0338 | Xử phạt người điều khiển xe đạp, xe đạp máy, người điều khiển xe thô sơ khác vi phạm quy tắc giao thông đường bộ | |
| 50 | 0339 | Xử phạt người đi bộ, người điều khiển, dẫn dắt vật nuôi, điều khiển xe vật nuôi kéo vi phạm quy tắc giao thông đường bộ | |
| 51 | 0340 | Xử phạt, trừ điểm giấy phép lái xe các hành vi vi phạm khác về quy tắc giao thông đường bộ, sử dụng lòng đường, vỉ hè vào mục đích khác | |
| 52 | 0341 | Xử phạt, trừ điểm giấy phép lái xe các hành vi vi phạm quy định về điều kiện của người điều khiển xe cơ giới | |
| 53 | 0342 | Xử phạt, trừ điểm giấy phép lái xe của người điều khiển xe ô tô thực hiện hành vi vi phạm quy định về vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng | |
| 54 | 0343 | Xử phạt, trừ điểm giấy phép lái xe của người điều khiển xe ô tô thực hiện hành vi vi phạm quy định về vận chuyển hàng hóa nguy hiểm; vi phạm quy định về vận chuyển động vật sống, thực phẩm tươi sống và vi phạm quy định về hoạt động vận tải trong đô thị | |
| 55 | 0344 | Xử phạt hành vi vi phạm quy định về trật tự, an toàn giao thông đường bộ trong vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ | |
| 56 | 0345 | Xử phạt và trừ điểm các hành vi vi phạm quy định về trật tự, an toàn giao thông đường bộ trong vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ | |
| 57 | 0346 | Xử phạt, trừ điểm giấy phép lái xe của người điều khiển xe ô tô kinh doanh vận tải trẻ em mầm non, học sinh, xe ô tô kinh doanh vận tải kết hợp với hoạt động đưa đón trẻ em mầm non, học sinh | |
| 58 | 0347 | Xử phạt, trừ điểm giấy phép lái xe của người điều khiển xe cứu hộ giao thông đường bộ, người điều khiển xe cứu thương | |
| 59 | 0348 | Xử phạt hành khách đi xe vi phạm quy định về trật tự, an toàn giao thông và xử phạt, trừ điểm giấy phép lái xe của người điều khiển quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành đường bộ | |
| 60 | 0349 | Xử phạt các hành vi vi phạm quy định về hoạt động đăng kiểm xe cơ giới, xe máy chuyên dùng, phụ tùng xe cơ giới | |
| 61 | 0350 | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu | |
| 62 | 0351 | Đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu | |
| 63 | 0352 | Chuyển người bệnh giữa các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế | |
| 64 | 0353 | Hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản | |
| 65 | 0354 | Trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, tổ chức và cán bộ, công chức, viên chức trong thực hành tiết kiệm, chống lãng phí | |
| 66 | 0355 | Phát hiện lãng phí và trách nhiệm xử lý thông tin phát hiện lãng phí | |
| 67 | 0356 | Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trong một số trường hợp sử dụng ngân sách nhà nước | |
| 68 | 0357 | Trách nhiệm phòng cháy, chữa cháy của tổ chức, cá nhân trong hoạt động đầu tư xây dựng công trình | |
| 69 | 0358 | Chế độ, chính sách cho người tham gia huấn luyện, bồi dưỡng nghiệp vụ và người tham gia phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ | |
| 70 | 0359 | Chế độ, chính sách đối với người được huy động, tham gia phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ | |
| 71 | 0360 | Danh mục cơ sở thuộc diện quản lý về phòng cháy, chữa cháy | |
| 72 | 0361 | Xử phạt hành vi vi phạm về tuyên truyền, phổ biến kiến thức pháp luật, huấn luyện, bồi dưỡng nghiệp vụ và ban hành, niêm yết nội quy, biển cấm, biển báo, biển chỉ dẫn về phòng cháy, chữa cháy | |
| 73 | 0362 | Xử phạt hành vi vi phạm quy định về phòng cháy, chữa cháy trong sử dụng nguồn lửa, nhiệt, thiết bị, dụng cụ sinh lửa, sinh nhiệt và trong lắp đặt, sử dụng điện | |
| 74 | 0363 | Xử phạt vi phạm quy định về phòng cháy, chữa cháy trong quản lý, bảo quản, sử dụng chất, hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ | |
| 75 | 0364 | Xử phạt hanh vi vi phạm quy định về phòng cháy, chữa cháy trong sản xuất, kinh doanh chất, hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ | |
| 76 | 0365 | Xử phạt hành vi vi phạm quy định trong vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ | |
| 77 | 0366 | Xử phạt hành vi vi phạm quy định về sử dụng phương tiện phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ | |
| 78 | 0367 | Xử phạt hành vi vi phạm quy định về chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ | |
| 79 | 0368 | Đăng ký tham gia đấu giá | |
| 80 | 0369 | Quyền, nghĩa vụ của người có tài sản đấu giá và người trúng đấu giá | |
| 81 | 0370 | Hủy kết quả đấu giá tài sản và hậu quả pháp lý khi hủy kết quả đấu giá tài sản | |
| 82 | 0371 | Xử lý vi phạm người trúng đấu giá quyền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư, quyền khai thác khoáng sản | |
| 83 | 0372 | Quyền và nghĩa vụ của đơn vị kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô | |
| 84 | 0373 | Quyền và nghĩa vụ của người lái xe vận tải hàng hóa bằng xe ô tô, người thuê vận tải hàng hóa bằng xe ô tô | |
| 85 | 0374 | Sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác | |
| 86 | 0376 | Quy định về hoạt động vận tải người bệnh bằng xe ô tô cứu thương | |
| 87 | 0377 | Hoạt động vận tải đưa đón trẻ em mầm non, học sinh bằng xe ô tô | |
| 88 | 0378 | Các nguyên tắc hoạt động đường bộ và hành vi bị nghiêm cấm | |
| 89 | 0379 | Hành lang an toàn đường bộ | |
| 90 | 0380 | Xây dựng, lắp đặt biển quảng cáo trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ | |
| 91 | 0381 | Xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ | |
| 92 | 0382 | Vận tải hành khách, hàng hóa bằng xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe bốn bánh có gắn động cơ | |
| 93 | 0383 | Tốc độ khai thác tối đa và khoảng cách an toàn giữa hai xe khi tham gia giao thông trên đường bộ | |
| 94 | 0384 | Dịch vụ bãi đỗ xe và dịch vụ xếp, dỡ hàng hóa trên phương tiện tham gia giao thông đường bộ | |
| 95 | 0385 | Hành vi gây ô nhiễm môi trường | |
| 96 | 0386 | Trách nhiệm hình sự đối với hành vi gây ô nhiễm môi trường | |
| 97 | 0387 | Tội vi phạm quy định về quản lý chất thải nguy hại | |
| 98 | 0388 | Tội vi phạm quy định về phòng ngừa, ứng phó, khắc phục sự cố môi trường | |
| 99 | 0389 | Tội làm lây lan dịch bệnh nguy hiểm cho động vật, thực vật | |
| 100 | 0391 | Tội nhập khẩu, phát tán các loài ngoại lâi xâm hại | |
| 101 | 0392 | Tội sản xuất trái phép chất ma túy | |
| 102 | 0393 | Tội tàng trữ trái phép chất ma túy | |
| 103 | 0394 | Tội vận chuyển trái phép chất ma túy | |
| 104 | 0395 | Xử phạt tội mua bán trái phép chất ma túy | |
| 105 | 0396 | Xử phạt tội tổ chức sử dụng, chứa chấp việc sử dụng, sử dụng trái phép chất ma túy | |
| 106 | 0397 | Xử phạt vi phạm quy định về vệ sinh an toàn thực phẩm | |
| 107 | 0398 | Thẩm quyền và thời hạn giải quyết khiếu nại đối với thẩm phá, thư ký tòa án, thẩm tra viên, phó chánh án, chánh án tòa án, phó chánh tòa, chánh tòa phúc thẩm tòa án nhân dân tối cao | |
| 108 | 0399 | Tội sản xuất, buôn bán hàng giả | |
| 109 | 0400 | Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là lương thực, thực phẩm, phụ gia thực phẩm | |
| 110 | 0401 | Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh | |
| 111 | 0402 | Thẩm quyền giám đốc thẩm | |
| 112 | 0403 | Thẩm quyền xét xử của Tòa án | |
| 113 | 0375 | Các hành vi bị nghiêm cấm theo quy định của luật đấu giá tài sản | |
| 114 | 0390 | Tội hủy hoại nguồn lợi thủy sản | |
| 115 | 0270 | Quy định về mất năng lực hành vi dân sự | |
| 116 | 0271 | Quyền nhân thân | |
| 117 | 0272 | Quyền thay đổi họ, tên | |
| 118 | 0273 | Quyền xác định lại giới tính | |
| 119 | 0274 | Quyền của người lập di chúc và quyền thừa kế | |
| 120 | 0275 | Năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự của cá nhân | |
| 121 | 0276 | Căn cứ xác lập quyền dân sự; thực hiện quyền dân sự | |
| 122 | 0277 | Các phương thức bảo vệ quyền dân sự | |
| 123 | 0278 | Quyền được bảo vệ danh dự, nhân phẩm, uy tín quyền về đời sống riêng tư, bí mật cá nhân, bí mật gia đình | |
| 124 | 0279 | Quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm đối với di sản văn hóa | |
| 125 | 0280 | Điều kiện đối với người nhận con nuôi, hồ sơ của người nhận con nuôi trong nước | |
| 126 | 0281 | Chấm dứt việc nuôi con nuôi | |
| 127 | 0282 | Mức xử phạt về tảo hôn, hôn nhân cận huyết thống | |
| 128 | 0283 | Nhiệm vụ, quyền hạn của giáo viên, giảng viên tham gia giáo dục hòa nhập đối với người khuyết tật | |
| 129 | 0284 | Nhiệm vụ và quyền của người khuyết tật tham gia giáo dục hòa nhập | |
| 130 | 0285 | Đối tượng bảo trợ xã hội được hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng | |
| 131 | 0286 | Quyền sống, quyền đảm bảo an toàn tính mạng | |
| 132 | 0287 | Quyền được kết hôn, điều kiện kết hôn và đăng ký kết hôn | |
| 133 | 0288 | Quyền, nghĩa vụ về nhân thân của vợ, chồng | |
| 134 | 0289 | Quyền, nghĩa vụ đăng ký hộ tịch của cá nhân | |
| 135 | 0218 | Dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số điều của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 | |
| 136 | 0219 | Chính sách trợ giúp xã hội hàng tháng cho người khuyết tật | |
| 137 | 0220 | Điều kiện, trách nhiệm đối với người nhận chăm sóc, nuôi dưỡng người khuyết tật | |
| 138 | 0221 | Chính sách đối với trẻ em nhà trẻ bán trú ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số | |
| 139 | 0225 | Chế độ, điều kiện, mức hưởng trợ cấp tai nạn lao động khi tham gia bảo hiểm tai nạn lao động tự nguyện | |
| 140 | 0226 | Phương thức và mức đóng cửa người lao động làm việc không theo hợp đồng lao động tham gia bảo hiểm tai nạn lao động tự nguyện | |
| 141 | 0230 | Chế độ của học sinh tại trường giáo dưỡng | |
| 142 | 0222 | Nơi cư trú của người không có nơi thường trú, nơi tạm trú | |
| 143 | 0223 | Giấy tờ, tài liệu, thông tin chứng minh chỗ ở hợp pháp | |
| 144 | 0224 | Đăng ký cư trú cho người chưa thành niên | |
| 145 | 0227 | Quyền và nghĩa vụ của người chưa thành niên là người bị buộc tội, bị hại | |
| 146 | 0228 | Quyền và nghĩa vụ của người chưa thành niên là phạm nhân | |
| 147 | 0229 | Trách nhiệm của gia đình trong việc thi hành quyết định áp dụng biện pháp chuyển hướng | |
| 148 | 0235 | Quy định về đảm bảo các quyền và áp dụng hình phạt đối với người chưa thành niên phạm tội | |
| 149 | 0231 | Các hành vi bị nghiêm cấm trong luật Phòng, chống mua bán người | |
| 150 | 0232 | Quyền và nghĩa vụ của nạn nhân, người đang trong quá trình xác định là nạn nhân mua bán người | |
| 151 | 0233 | Trách nhiệm của gia đình, của tổ chức, doanh nghiệp tham gia phòng ngừa mua bán người | |
| 152 | 0234 | Các chế độ hỗ trợ nạn nhân, người trong quá trình xác định là nạn nhân mua bán người | |
| 153 | 01 | Giới thiệu việc sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 84, Điều 110, Khoản 2 Điều 111, Khoản 2 Điều 112, Khoản 1 Điều 114, Khoản 2 Điều 115, Hiến pháp năm 2013 | |
| 154 | 02 | Giới thiệu việc sửa đổi, bổ sung Điều 10 Hiến pháp năm 2013 | |
| 155 | 03 | Giới thiệu việc sửa đổi, bổ sung Điều 9 của Hiến pháp năm 2013 | |
| 156 | 04 | 3 cách góp ý dự thảo sửa đổi Hiến pháp | |
| 157 | 0222 | Nơi cư trú của người không có nơi thường trú, nơi tạm trú | |
| 158 | 0223 | Giấy tờ, tài liệu, thông tin chứng minh chỗ ở hợp pháp | |
| 159 | 0224 | Đăng ký cư trú cho người chưa thành niên | |
| 160 | 0231 | Các hành vi bị nghiêm cấm trong luật Phòng, chống mua bán người | |
| 161 | 0232 | Quyền và nghĩa vụ của nạn nhân, người đang trong quá trình xác định là nạn nhân mua bán người | |
| 162 | 0233 | Trách nhiệm của gia đình, của tổ chức, doanh nghiệp tham gia phòng ngừa mua bán người | |
| 163 | 0234 | Các chế độ hỗ trợ nạn nhân, người trong quá trình xác định là nạn nhân mua bán người | |
| 164 | 0236 | Trách nhiệm báo cháy, chữa cháy và tham gia chữa cháy | |
| 165 | 0237 | Trách nhiệm của hộ gia đình, cá nhân trong hoạt động phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ | |
| 166 | 0238 | Các hành vi bị nghiêm cấm theo Luật Phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | |
| 167 | 0239 | Phòng cháy đối với nhà ở, nhà ở kết hợp sản xuất, kinh doanh | |
| 168 | 0240 | Phòng cháy đối với phương tiện giao thông | |
| 169 | 0241 | Phòng cháy đối với cơ sở | |
| 170 | 0242 | Phòng cháy trong lắp đặt, sử dụng điện cho sinh hoạt, sản xuất | |
| 171 | 0243 | Tình huống và trách nhiệm cứu nạn, cứu hộ | |
| 172 | 0244 | Huy động lực lượng, người, phương tiện, tài sản tham gia chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ | |
| 173 | 0245 | Quyền và nghĩa vụ của công chứng viên | |
| 174 | 0246 | Quyền và nghĩa vụ của tổ chức hành nghề công chứng | |
| 175 | 0247 | Công chứng giao dịch đã được soạn thảo sẵn | |
| 176 | 0248 | Thủ tục chung về công chứng | |
| 177 | 0249 | Lời chứng của công chứng viên ký, điểm chỉ trong văn bản công chứng | |
| 178 | 0250 | Người yêu cầu công chứng, người làm chứng, người phiên dịch | |
| 179 | 0251 | Công chứng di chúc, gửi giữ di chúc và công bố di chúc được lưu giữ | |
| 180 | 0253 | Chứng thực chữ ký | |
| 181 | 0254 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch | |
| 182 | 0252 | Quyền, nghĩa vụ của người yêu cầu chứng thực và người thực hiện chứng thực | |
| 183 | 0255 | Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động điện lực và sử dụng điện | |
| 184 | 0256 | Thanh toán tiền điện trong hợp đồng mua bán điện đối với khách hàng sử dụng điện | |
| 185 | 0257 | Quyền và nghĩa vụ của đơn vị bán điện | |
| 186 | 0258 | Quyền và nghĩa vụ của khách hàng sử dụng điện | |
| 187 | 0259 | An toàn trong sử dụng điện cho sản xuất, kinh doanh, dịch vụ | |
| 188 | 0260 | Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân, đơn vị bán điện về bảo đảm an toàn trong sử dụng điện | |
| 189 | 0261 | Tiêu chí đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất theo quy định | |
| 190 | 0262 | Quy định diện tích đất được sử dụng để xây dựng công trình phục vụ trực tiếp sản xuất nông nghiệp | |
| 191 | 0262 | Quy định diện tích đất được sử dụng để xây dựng công trình phục vụ trực tiếp sản xuất nông nghiệp | |
| 192 | 0263 | Quy định diện tích đất được sử dụng để xây dựng công trình phục vụ trực tiếp sản xuất nông nghiệp | |
| 193 | 0264 | Người nộp thuế theo quy định của luật thuế giá trị gia tăng | |
| 194 | 0265 | Các hành vi bị nghiêm cấm trong khấu trừ, hoàn thuế giá trị gia tăng | |
| 195 | 0266 | Mức thuế suất áp dụng đối với hàng hóa, dịch vụ | |
| 196 | 0267 | Chính sách đối với học sinh bán trú và học viên bán trú ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số | |
| 197 | 0268 | Tổ chức dạy thêm, học thêm | |
| 198 | 0269 | Các hành vi bị nghiêm cấm theo quy định của luật di sản văn hóa | |
| 199 | 1 | Luật Kinh doanh Bảo hiểm | |
| 200 | 2 | Luật Bảo vệ môi trường | |
| 201 | 3 | Quyết định số 07/2024/QĐ-UBND ngày 28/3/2024 của UBND tỉnh Cà Mau | |
| 202 | 4 | Bảo vệ môi trường trong hoạt động xây dựng | |
| 203 | 5 | 12 hành vi bị nghiêm cấm trong phòng, chống tác hại của rượu, bia | |
| 204 | 6 | 9 hành vi bị nghiêm cấm về quản lý, sử dụng pháo | |
| 205 | 7 | Quy định xử phạt hành chính về an toàn thực phẩm | |
| 206 | 8 | Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Cà Mau | |
| 207 | 9 | Quy định hỗ trợ mức đóng bảo hiểm y tế cho hộ thoát nghèo và hộ thoát cận nghèo trên địa bàn tỉnh Cà Mau đến năm 2025 | |
| 208 | 10 | Quy định chính sách hỗ trợ giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Cà Mau | |
| 209 | 11 | Nghị quyết số 34/2023/NQ-HĐND (Quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Cà Mau) | |
| 210 | 12 | Các quyền của công dân trong thực hiện dân chủ ở cơ sở | |
| 211 | 13 | Nhóm hành vi khai thác, mua bán, vận chuyển trái phép thủy sản bị truy cứu trách nhiệm hình sự | |
| 212 | 14 | Nhóm hành vi khai thác, mua bán, vận chuyển trái phép thủy sản bị truy cứu trách nhiệm hình sự (04/2024/NQ-HDTP) | |
| 213 | 15 | 11 hành vi bị nghiêm cấm trong lĩnh vực đất đai | |
| 214 | 16 | Quyền và nghĩa vụ của công dân đối với đất đai | |
| 215 | 17 | 08 trường hợp thu hồi đất do vi phạm pháp luật về đất đai | |
| 216 | 18 | Luật đất đai 2024 | |
| 217 | 19 | Quyền và nghĩa vụ chung của người sử dụng đất | |
| 218 | 20 | Tiêu chuẩn, điều kiện tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở | |
| 219 | 21 | Chế độ, chính sách, hỗ trợ, bồi dưỡng đối với người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở | |
| 220 | 22 | Một số nhiệm vụ của lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở | |
| 221 | 23 | Các hành vi bị nghiêm cấm và các trường hợp cho thôi tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở | |
| 222 | 24 | Nhiệm vụ của lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở | |
| 223 | 25 | Quyền, nghĩa vụ của công dân Việt Nam và người gốc Việc Nam chưa xác định được quốc tịch về căn cước, cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, cơ sở dữ liệu căn cước. | |
| 224 | 26 | Các hành vi bị nghiêm cấm trong quản lý và sử dụng thẻ Căn cước | |
| 225 | 27 | thẻ Căn cước | |
| 226 | 28 | Cấp, quản lý cănc cước điện tử | |
| 227 | 29 | Thu hồi, giữ thẻ căn cước | |
| 228 | 30 | Trình tự, thủ tục cấp thẻ căn cước | |
| 229 | 31 | Giấy chứng nhận căn cước đối với người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch | |
| 230 | 32 | Danh mục nghề, ngư cụ cấm sử dụng khai thác thủy sản | |
| 231 | 33 | Truy cứu trách nhiệm hình sự đối với hành vi vi phạm quy định về quản lý, sử dụng thiết bị giám sát hành trình tàu cá nhằm khai thác thủy sản trái phép | |
| 232 | 66 | Đối tượng, điều kiện và mức hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh. | |
| 233 | 34 | Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động thủy sản | |
| 234 | 35 | Những hành vi được coi là khai thác thủy sản bất hợp pháp | |
| 235 | 36 | Truy cứu trách nhiệm hình sự đối với hành vi làm giả con dấu, tài liệu của cơ quan, tổ chức; sử dụng con dấu hoặc tài liệu giả của cơ quan, tổ chức để khai thác, mua bán, vận chuyển trái phép thủy sản | |
| 236 | 37 | Xử lý vi phạm quy định về tàng trữ, sử dụng chất cấm, hóa chất cấm, chất độc, chất nổ, thực vật có độc tố để khai thác thủy sản | |
| 237 | 38 | Xử lý vi phạm quy định về sử dụng điện để khai thác thủy sản | |
| 238 | 39 | Xử lý vi phạm quy định về chuyển tải thủy sản hoặc hỗ trợ cho tàu cá khai thác bất hợp pháp | |
| 239 | 40 | Xử lý vi phạm quy định về vùng khai thác thủy sản | |
| 240 | 41 | Tài liệu giới thiệu Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cảnh vệ (https://pbgdpl.gov.vn/Pages/tai-lieu-de-cuong.aspx?l=TLDCGioiThieu) | |
| 241 | 42 | Tài liệu giới thiệu Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ số 42/2024/QH15 (https://pbgdpl.gov.vn/Pages/tai-lieu-de-cuong.aspx?l=TLDCGioiThieu) | |
| 242 | 43 | Tài liệu giới thiệu Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ số 36/2024/QH15 (https://pbgdpl.gov.vn/Pages/tai-lieu-de-cuong.aspx?l=TLDCGioiThieu) | |
| 243 | 44 | Tài liệu giới thiệu Luật Bảo hiểm xã hội (https://pbgdpl.gov.vn/Pages/tai-lieu-de-cuong.aspx?l=TLDCGioiThieu) | |
| 244 | 45 | Tài liệu giới thiệu Luật Các tổ chức tín dụng (https://pbgdpl.gov.vn/Pages/tai-lieu-de-cuong.aspx?l=TLDCGioiThieu) | |
| 245 | 46 | Tài liệu giới thiệu Luật Công nghiệp quốc phòng, an ninh và động viên công nghiệp (https://pbgdpl.gov.vn/Pages/tai-lieu-de-cuong.aspx?l=TLDCGioiThieu) | |
| 246 | 47 | Tài liệu giới thiệu Luật Đường bộ (https://pbgdpl.gov.vn/Pages/tai-lieu-de-cuong.aspx?l=TLDCGioiThieu) | |
| 247 | 48 | Tài liệu giới thiệu Luật Lưu trữ (https://pbgdpl.gov.vn/Pages/tai-lieu-de-cuong.aspx?l=TLDCGioiThieu) | |
| 248 | 49 | Tài liệu giới thiệu Luật Đất đai (https://pbgdpl.gov.vn/Pages/tai-lieu-de-cuong.aspx?l=TLDCGioiThieu) | |
| 249 | 50 | Tài liệu giới thiệu Luật Thủ đô sửa đổi (https://pbgdpl.gov.vn/Pages/tai-lieu-de-cuong.aspx?l=TLDCGioiThieu) | |
| 250 | 51 | Tài liệu giới thiệu Luật Đấu giá tài sản (https://pbgdpl.gov.vn/Pages/tai-lieu-de-cuong.aspx?l=TLDCGioiThieu) | |
| 251 | 52 | Quyền của chủ sở hữu nhà ở và người sử dụng nhà ở | |
| 252 | 53 | Nghĩa vụ của chủ sở hữu nhà ở và người sử dụng nhà ở | |
| 253 | 54 | Phát triển nhà ở của cá nhân | |
| 254 | 55 | Các hành vi bị nghiêm cấm trong bảo vệ tài nguyên nước | |
| 255 | 56 | Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên nước | |
| 256 | 57 | Các đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở xã hội | |
| 257 | 58 | Các đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở xã hội | |
| 258 | 59 | Trách nhiệm bảo đảm bí mật thông tin khi tham gia hoạt động viễn thông | |
| 259 | 60 | Các hành vi bị nghiêm cấm trong quản lý, bảo vệ công trình quốc phòng và khu quân sự | |
| 260 | 61 | Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động viễn thông | |
| 261 | 62 | Quyền, nghĩa vụ của người sử dụng dịch vụ viễn thông, thuê bao viễn thông | |
| 262 | 63 | Xử lý hành vi ngược đãi hoặc hành hạ ông bà, cha mẹ, vợ chồng, con, cháu hoặc người có công nuôi dưỡng mình. | |
| 263 | 64 | Phân loại, xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại nông thôn | |
| 264 | 65 | Mức hỗ trợ một số nội dung thực hiện chương trình bố trí dân cư đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | |
| 265 | 66 | Đối tượng, điều kiện và mức hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh. | |
| 266 | 67 | Phạm vi hòa giải ở cơ sở | |
| 267 | 68 | Phòng, chống bạo lực trên không gian mạng | |
| 268 | 69 | Quy định về xử lý hành vi bắt, giữ hoặc giam người trái pháp luật; xâm phạm chỗ ở của người khác | |
| 269 | 70 | Quy định xử phạt đối với tội nhục hình, bức cung | |
| 270 | 71 | Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo và Nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân trong thực hiện quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo | |
| 271 | 72 | Hướng dẫn thủ tục thanh toán đến thù lao cho hòa giải viên | |
| 272 | 73 | Trách nhiệm của hộ gia đình, cá nhân trong việc thu gom, chuyển giao chất thải rắn sinh hoạt | |
| 273 | 74 | Quyền được bảo vệ danh dự, nhân phẩm, uy tín của cá nhân | |
| 274 | 75 | Quy tắc ứng xử trên mạng xã hội | |
| 275 | 76 | Điều kiện làm thành viên, chủ hụi | |
| 276 | 77 | Nghĩa vụ của thành viên tham gia dây hụi | |
| 277 | 78 | Quyền của thành viên tham gia dây hụi | |
| 278 | 79 | Quyền và nghĩa vụ của chủ hụi | |
| 279 | 80 | Thông báo về việc tổ chức dây hụi | |
| 280 | 81 | Xử phạt vi phạm hành chính về hụi | |
| 281 | 82 | Lãi suất trong hụi có lãi | |
| 282 | 83 | Tổ hòa giải; quyền, nghĩa vụ của hòa giải viên cơ sở | |
| 283 | 84 | Xử lý việc cung cấp, chia sẻ thông tin giả mạo, sai sự thật | |
| 284 | 85 | Những hành vi bị xem xét, xử lý trách nhiệm và những trường hợp chưa được giải quyết xuất cảnh | |
| 285 | 86 | Quy trình cơ bản tiến hành một cuộc hòa giải ở cơ sở | |
| 286 | 87 | Hướng dẫn thực hiện, đánh giá, công nhận “Tổ hòa giải ở cơ sở 5 tốt” | |
| 287 | 88 | Tội quảng cáo gian dối, lừa dối khách hàng theo quy định của Bộ luật Hình sự | |
| 288 | 89 | Quyền và nghĩa vụ của người tiêu dùng theo Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng năm 2023 | |
| 289 | 90 | Bảo vệ trẻ em trên không gian mạng | |
| 290 | 91 | Quy tắc giao thông đường bộ | |
| 291 | 92 | 12 hành vi bị nghiêm cấm trong bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng với tổ chức, cá nhân kinh doanh theo luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng năm 2023 | |
| 292 | 93 | 13 hành vi bị nghiêm cấm về cư trú | |
| 293 | 94 | Hướng dẫn thủ tục yêu cầu Tòa án công nhận kết quả hòa giải thành ở cơ sở | |
| 294 | 95 | Các hành vi bị nghiêm cấm khi thực hiện quyền tự do báo chí | |
| 295 | 96 | Các hành vi bị nghiêm cấm trong lĩnh vực lao động | |
| 296 | 97 | Quy định về điểm của giấy phép lái xe | |
| 297 | 98 | Quyền và nghĩa vụ của công dân Việt Nam khi xuất cảnh hoặc nhập cảnh theo luật xuất cảnh, nhập cảnh | |
| 298 | 99 | Thời gian thực hiện thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | |
| 299 | 100 | Mức thu học phí từ năm học 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau | |
| 300 | 101 | Quyền của cá nhân đối với hình ảnh | |
| 301 | 102 | Quyền và nghĩa vụ của người lao động | |
| 302 | 103 | Thủ tục đăng ký hợp tác xã trên môi trường điện tử | |
| 303 | 104 | Các hành vi bị nghiêm cấm trong luật Trẻ em | |
| 304 | 105 | Hành vi bị nghiêm cấm trong tố cáo và giải quyết tố cáo | |
| 305 | 106 | Quy định về xử lý hình sự đối với hành vi xâm hại tình dục trẻ em | |
| 306 | 107 | Quyền xác định dân tộc và xác định lại dân tộc | |
| 307 | 108 | Quy định về hoạt động kinh doanh dịch vụ điều khiển phương tiện của hành khách tham gia giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | |
| 308 | 110 | Quyền và nghĩa vụ của đơn vị kinh doanh vận tải hành chính bằng xe ô tô. | |
| 309 | 111 | Quyền và nghĩa vụ của hành khách và người lái xe, nhân viên phục vụ trên xe ô tô kinh doanh vận tải hành khách. | |
| 310 | 112 | Quy định về công việc cấm sử dụng lao động chưa thành niên. | |
| 311 | 113 | Xử lý vi phạm quy định về lao động chưa thành niên. | |
| 312 | 114 | Chính sách hỗ trợ thông tin và xây dựng mạng lưới cung cấp dịch vụ tư vấn đối với hợp tác xã và tổ hợp tác. | |
| 313 | 115 | Chính sách hỗ trợ nhân rộng mô hình hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoạt động hiệu quả; ứng dụng khoa học công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số. | |
| 314 | 116 | Chính sách hỗ trợ tổ hợp tác, hợp tác xã tiếp cận và nghiên cứu thị trường | |
| 315 | 117 | Chính sách hỗ trợ tư vấn tài chính và đánh giá rủi ro; hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp. | |
| 316 | 118 | Chính sách về thuế, phí và lệ phí; Tiếp cận vốn, bảo hiểm phát triển tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. | |
| 317 | 119 | Giao dịch nội bộ và thu nhập từ giao dịch nội bộ của hợp tác xác, liên hiệp hợp tác xã. | |
| 318 | 120 | Hoạt động cho vay nội bộ trong hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. | |
| 319 | 121 | Điều kiện vay vốn trực tiếp quỹ phát triển cho doanh nghiệp nhỏ và vừa | |
| 320 | 122 | Hành vi bị nghiêm cấm liên quan đến tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác | |
| 321 | 123 | Nghĩa vụ của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. | |
| 322 | 124 | Điều kiện trở thành thành viên hợp tác xã. | |
| 323 | 125 | Quyền, nghĩa vụ của thành viên liên hiệp hợp tác xã. | |
| 324 | 126 | Điều kiện trở thành thành viên và chấm dứt tư cách thành viên liên hiệp hợp tác xã. | |
| 325 | 127 | Chính sách của nhà nước đối với đầu tư kinh doanh bất động sản; các hành vi bị nghiêm cấm trong kinh doanh bất động sản | |
| 326 | 128 | Điều kiện đối với tổ chức, cá nhân khi kinh doanh bất động sản. | |
| 327 | 129 | Quyền, nghĩa vụ của chủ sở hữu của tổ chức tín dụng là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên. | |
| 328 | 130 | Quyền, nghĩa vụ của thành viên góp vốn là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. | |
| 329 | 131 | Điều kiện vay vốn gián tiếp của quỹ phát triển cho doanh nghiệp nhỏ và vừa. | |
| 330 | 132 | Quy định quản lý hoạt động của xe ô tô vận tải trung chuyển hành khách trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | |
| 331 | 133 | Quy định về quản lý và khai thác vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | |
| 332 | 134 | Chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã | |
| 333 | 135 | Xử phạt vi phạm hành chính trong vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ | |
| 334 | 136 | Chính sách hỗ trợ tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp. | |
| 335 | 137 | Chính sách hỗ trợ doanh nhgiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đầu tư kết cấu hạ tầng, áp dụng khoa học và công nghệ hiện đại cho vùng quy hoạch trồng lúa có năng suất, chất lượng cao. | |
| 336 | 138 | Hỗ trợ tổ hợp tác, HTX, LHHTX, doanh nghiệp sản xuất, chế biến, bảo quản và tiêu thụ nguyên liệu trong nước để sản xuất thức ăn chăn nuôi | |
| 337 | 139 | Chính sách hỗ trợ di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi | |
| 338 | 140 | Quyền của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. | |
| 339 | 141 | Quyền và nghĩa vụ của thành viên hợp tác xã. | |
| 340 | 142 | Đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. | |
| 341 | 143 | Nhóm đối tượng tham gia BHYT do người sử dụng lao động đóng hoặc người lao động đóng hoặc cùng đóng | |
| 342 | 144 | Các hành vi bị nghiêm cấm có liên quan đến cạnh tranh | |
| 343 | 145 | Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản | |
| 344 | 146 | Quyền và nghĩa vụ của các chủ dự án đầu tư và cơ sở được cấp giấy phép môi trường | |
| 345 | 147 | Trách nhiệm của chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung trong bảo vệ môi trường | |
| 346 | 148 | Bảo vệ môi trường đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ | |
| 347 | 149 | Trách nhiệm thu gom, xử lý chất thải của tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu và bảo vệ môi trường làng nghề | |
| 348 | 150 | Quản lý dữ liệu truy xuất nguồn gốc sản phẩm OCOP | |
| 349 | 151 | Quy trình thay đổi dữ liệu truy xuất nguồn gốc đối với sản phẩm OCOP | |
| 350 | 152 | Quyền và trách nhiệm của chủ thể Ocop đối với truy xuất nguồn gốc sản phẩm OCOP | |
| 351 | 153 | Trách nhiệm lắp thiết bị giám sát hành trình, thiết bị ghi nhận hình ảnh người lái xe của đơn vị kinh doanh vận tải | |
| 352 | 154 | Sử dụng, bảo đảm an toàn, an ninh thông tin của người tiêu dùng | |
| 353 | 155 | Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân kinh doanh trong giao dịch từ xa | |
| 354 | 156 | Sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ cấm quảng cáo; mức xử phạt vi phạm quy định về quảng cáo sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ cấm quảng cáo. | |
| 355 | 157 | Hành vi cấm trong hoạt động quảng cáo | |
| 356 | 158 | Xử phạt hành chính đối với vi phạm quy định về hành vi cấm trong hoạt động quảng cáo | |
| 357 | 159 | Quyền và nghĩa vụ của người quảng cáo và người kinh doanh dịch vụ quảng cáo | |
| 358 | 160 | Đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | |
| 359 | 161 | Một số quy định pháp luật về quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp | |
| 360 | 162 | Phương thức, mức đóng và hỗ trợ tiền đóng bảo hiểm tai nạn lao động cho người lao động làm việc không theo hợp đồng lao động | |
| 361 | 163 | Xử phạt vi phạm hành chính đối với hành vi vi phạm quy định về các biện pháp đảm bảo an toàn, vệ sinh lao động | |
| 362 | 164 | Xử phạt vi p hạm hành chính đối với hành vi vi phạm quy định về dịch vụ việc làm | |
| 363 | 165 | Xử phạt đối với hành vi vi phạm quy định về đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm thất nghiệp | |
| 364 | 166 | Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân kinh doanh với người tiêu dùng trong giao dịch trên không gian mạng | |
| 365 | 167 | Quy định pháp luật về hoạt động khuyến mại trực tuyến | |
| 366 | 168 | Quy định pháp luật về bảo vệ thông tin cá nhân của người tiêu dùng | |
| 367 | 169 | Điều kiện thực hiện tách thửa đối với hộ gia đình, cá nhân | |
| 368 | 170 | Diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở; đất ở và đất nông nghiệp trong cùng thửa đất | |
| 369 | 171 | Diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất nông nghiệp | |
| 370 | 173 | Tiêu chuẩn, quyền và nghĩa vụ của công chứng viên | |
| 371 | 174 | Công chứng di chúc, gửi dữ di chúc và công bố di chúc được lưu giữ | |
| 372 | 175 | Quy định về nơi cư trú của người sinh sống, người làm nghề lưu động trên tàu, thuyền hoặc phương tiện có khả năng di chuyển | |
| 373 | 175 | Quy định về nơi cư trú của người sinh sống, người làm nghề lưu động trên tàu, thuyền hoặc phương tiện có khả năng di chuyển | |
| 374 | 176 | Trách nhiệm của cá nhân và gia đình trong việc hướng dẫn kỹ năng lái xe gắn máy an toàn cho học sinh | |
| 375 | 177 | Quyền và nghĩa vụ của người khuyết tật, trách nhiệm của gia đình và những hành vi bị nghiêm cấm đối với người khuyết tật | |
| 376 | 178 | Dạy nghề và việc làm đối với người khuyết tật | |
| 377 | 179 | Các hành vi bị nghiêm cấm trong phòng, chống tác hại của rượu, bia | |
| 378 | 180 | Một số quy định về xử lý vi phạm quy định về phòng, chống tác hại của rượu bia. | |
| 379 | 181 | Một số quy định về xử lý vi phạm quy định về quảng cáo rượu, bia | |
| 380 | 182 | Quyền, nghĩa vụ của người cao tuổi và các hành vi bị cấm | |
| 381 | 183 | Nghĩa vụ, quyền phụng dưỡng và ủy nhiệm chăm sóc | |
| 382 | 183 | Nghĩa vụ, quyền phụng dưỡng và ủy nhiệm chăm sóc | |
| 383 | 184 | Chăm sóc sức khỏe người cao tuổi | |
| 384 | 185 | Quy định đối tượng khó khăn được hưởng trợ giúp xã hội và mức trợ cấp nuôi dưỡng khi tham gia học trung học | |
| 385 | 186 | Chế độ đối với người lao động không đủ điều kiện hưởng lương hưu và chưa đủ tuổi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội | |
| 386 | 186 | Chế độ đối với người lao động không đủ điều kiện hưởng lương hưu và chưa đủ tuổi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội | |
| 387 | 187 | Chế độ hưởng trợ cấp hưu trí xã hội | |
| 388 | 188 | Quy định về điều kiện của tổ chức, cá nhân và phương tiện trong kinh doanh vận chuyển hành khách, hàng hóa | |
| 389 | 189 | Luật Công chứng (sửa đổi) số 46/2024/QH15 ngày 26/11/2024 | |
| 390 | 190 | Luật Công đoàn (sửa đổi) số 50/2024/QH15 ngày 27/11/2024 | |
| 391 | 191 | Luật Di sản văn hóa (sửa đổi) số 45/2024/QH15 ngày 23/11/2024 | |
| 392 | 192 | Luật Dữ liệu số 60/2024/QH15 ngày 30/11/2024 | |
| 393 | 193 | Luật Đầu tư công (sửa đổi) số 58/2024/QH15 ngày 29/11/2024 | |
| 394 | 194 | Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024 | |
| 395 | 195 | Luật Điện lực (sửa đổi) số 61/2024/QH15 ngày 30/11/2024 | |
| 396 | 196 | Luật Phòng, chống mua bán người (sửa đổi) số 53/2024/QH15 ngày 28/11/2024 | |
| 397 | 197 | Luật Phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ số 55/2024/QH15 ngày 29/11/2024 | |
| 398 | 198 | Luật Phòng không nhân dân số 49/2024/QH15 ngày 27/11/2024 | |
| 399 | 199 | Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn số 47/2024/QH15 ngày 26/11/2024 | |
| 400 | 200 | Luật Tư pháp người chưa thành niên số 59/2024/QH15 ngày 30/11/2024 | |
| 401 | 201 | Luật Thuế giá trị gia tăng (sửa đổi) số 48/2024/QH15 ngày 26/11/2024 | |
| 402 | 202 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Dược số 44/2024/QH15 ngày 21/11/2024 | |
| 403 | 203 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam số 52/2024/QH15 ngày 28/11/2024 | |
| 404 | 204 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế số 51/2024/QH15 ngày 27/11/2024 | |
| 405 | 205 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quy hoạch, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công từ và Luật Đấu thầu. số 57/2024/QH15 ngày 29/11/2024 | |
| 406 | 206 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; Luật Kế toán; Luật Kiểm toán độc lập; Luật Ngân sách nhà nước; Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; Luật Thuế thu nhập cá nhân; Luật Quản lý thuế; Luật Dự trữ quốc gia; Luật Xử lý vi phạm hành chính. số 56/2024/QH15 ngày 29/11/2024 | |
| 407 | 207 | Nghị quyết số 164/2024/QH15 ngày 28/11/2024 về thí điểm một số biện pháp xử lý vật chứng, tài sản trong quá trình giải quyết nguồn tin về tội phạm, khởi tố, điều tra, truy tố, xét xử vụ án hình sự. | |
| 408 | 208 | Nghị quyết số 171/2024/QH15 ngày 30/11/2024 về thí điểm thực hiện dự án nhà ở thương mại thông qua thỏa thuận về nhận quyền sử dụng đất hoặc đang có quyền sử dụng đất. | |
| 409 | 209 | Nghị quyết số 169/2024/QH15 ngày 30/11/2024 về tổ chức chính quyền đô thị tại thành phố Hải Phòng. | |
| 410 | 210 | Luật Tổ chức chính quyền địa phương (sửa đổi) | |
| 411 | 211 | Luật Tổ chức chính phủ (sửa đổi) | |
| 412 | 212 | Luật ban hành ăn bản quy phạm pháp luật | |
| 413 | 213 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Quốc hội | |
| 414 | 214 | Đối tượng, điều kiện và mục đích cho vay vốn đối với người chấp hành xong án phạt tù | |
| 415 | 215 | Phương thức, mức vốn, bảo đảm tiền vay vốn đối với người chấp hành xong án phạt tù | |
| 416 | 216 | Thời hạn, lãi suất cho vay đối với người chấp hành xong án phạt tù | |
| 417 | 217 | Hỗ trợ đào tạo nghề nghiệp, tạo việc làm cho người chấp hành xong án phạt tù | |