(Ảnh minh hoạ, nguồn wwwbaochinhphu.vn)
Về lý do thu hồi là các cơ sở đăng ký thuốc đề nghị tự nguyện thu hồi giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam. Đối với thuốc thuốc được sản xuất trước ngày Quyết định này có hiệu lực được phép lưu hành đến hết hạn dùng của thuốc; cơ sở đăng ký thuốc, sản xuất thuốc phải có trách nhiệm theo dõi và chịu trách nhiệm về chất lượng, an toàn, hiệu quả của thuốc trong quá trình lưu hành.
DANH MỤC 08 THUỐC THU HỒI GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
Stt |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 299/22 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần dược phẩm 2/9 (Địa chỉ:930C4, đường C, KCN
Cát Lái, cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, quận 2, TP. Hồ Chí Minh Việt Nam)
1 |
DR. Muối |
Natri clorid 4,5g/500ml |
Dung dịch súc miệng |
VS-4891-15 |
2 |
Gynonadyphar |
Đồng sulfat 0,25g/100ml |
Dung dịch dùng ngoài (dung dịch vệ sinh phụ nữ) |
VS-4872-14 |
3 |
Povidon iod |
Povidon iod 10g/100ml |
Dung dịch dùng ngoài |
VD-22431-15 |
2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: 601 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 15, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: Số 930 C2, Đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, Cụm II, P. Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
4 |
Clorpheniramin |
Clorpheniramin maleat 4mg |
Viên nén |
VD-25108-16 |
|
4 mg |
|
|
|
3. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Fitopharma (Địa chỉ: 26 Bis/1, khu phố
Trung, phường Vĩnh Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Fitopharma (Địa chỉ: 26 Bis/1, khu phố
Trung, phường Vĩnh Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
5 |
Thuốc ho bổ phế |
Trần bì (Pericarpium Citri reticulatae perenne) 20g; Cát cánh (Radix Platycodi grandiflori) 10g; Tiền hồ (Radix Peucedani) 10g; Tô diệp (Folium Perillae frutescensis) 10g; Tử uyển (Radix et Rhizoma Asteris tatarici) 10g; Tang bạch bì (Cortex Mori albae radicis) 4g; |
Cao lỏng |
893100105023 |
|
|
Tang diệp (Folium Mori albae) 4g;Thiên môn (Radix Asparagi cochinchinensis) 4g; Cam thảo (Radix et Rhizoma Glycyrrhizae) 3g; Ô mai (Fructus Armaniacae) 3g; Khương hoàng (Rhizoma Curcumae longae) 2g; Menthol (Mentholum) 0,044g |
|
|
4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô 7, Đường 2, KCN. Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam) 4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô 7, Đường 2, KCN. Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam) |
||||
6 |
Batigan |
Tenofovir disoproxil fumarat 300mg |
Viên nén bao phim |
QLĐB-729-18 |
5. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thành phố
Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
7 |
Lamone 150 Tablets |
Lamivudin 150mg |
Viên nén bao phim |
VD-32402-19 |
6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 16 - Lê Đại
Hành - P.Minh Khai - Q.Hồng Bàng - Tp. Hải Phòng, Việt Nam)
6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 28 - Đường
351 - Xã Nam Sơn - Huyện An Dương - Tp. Hải Phòng, Việt Nam)
8 |
Kimraso |
Cao đặc Kim tiền thảo (tương đương 1,5g Kim tiền thảo) 142,8mg; Cao đặc Râu mèo (tương đương 0,28g Râu mèo) 46,6mg |
Viên nén bao phim |
VD-35217-21 |
Ngọc Phạm