Theo đó Thông tư quy định Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam, gồm:  Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản: 23 hoạt chất; Thuốc trừ bệnh: 6 hoạt chất; Thuốc trừ chuột: 1 hoạt chất; Thuốc trừ cỏ: 1 hoạt chất. cụ thể:

TT

TÊN CHUNG

(COMMON NAMES)

TÊN THƯƠNG PHẨM

(TRADENAMES)

Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản.

1

Aldrin

Aldrex, Aldrite...

2

BHC, Lindane

Beta - BHC, Gamma - HCH, Gamatox 15EC, 20EC, Lindafor, Carbadan 4/4G, Sevidol 4/4G

3

Cadmium compound (Cd)

Cadmium compound (Cd)

4

Carbofuran

Kosfuran 3GR, Vifuran 3GR, Sugadan 30GR, Furadan 3GR

5

Chlordane

Chlorotox, Octachlor, Pentichlor...

6

Chlordimeform

Các loại thuốc BVTV có chứa Chlordimeform

7

DDT

Neocid, Pentachlorin, Chlorophenothane...

8

Dieldrin

Dieldrex, Dieldrite, Octalox...

9

Endosulfan

Cyclodan 35EC, Endosol 35EC, Tigiodan 35ND, Thasodant 35EC, Thiodol 35ND

10

Endrin

Hexadrin...

11

Heptachlor

Drimex, Heptamul, Heptox...

12

Isobenzen

Các loại thuốc BVTV có chứa Isobenzen

13

Isodrin

Các loại thuốc BVTV có chứa Isodrin

14

Lead (Pb)

Các loại thuốc BVTV có chứa Lead (Pb)

15

Methamidophos

Dynamite 50 SC, Filitox 70 SC, Master 50 EC, 70 SC, Monitor 50EC, 60SC, Isometha 50 DD, 60 DD, Isosuper 70 DD, Tamaron 50 EC...

16

Methyl Parathion

Danacap M 25, M 40; Folidol - M 50 EC; Isomethyl 50 ND; Metaphos 40 EC, 50EC; (Methyl Parathion) 20 EC, 40 EC, 50 EC; Milion 50 EC; Proteon 50 EC; Romethyl 50ND; Wofatox 50 EC ...

17

Monocrotophos

Apadrin 50SL, Magic 50SL, Nuvacron 40 SCW/DD, 50 SCW/DD, Thunder 515DD...

18

Parathion Ethyl

Alkexon, Orthophos, Thiopphos ...

19

Sodium Pentachlorophenate monohydrate

Copas NAP 90 G, PMD4 90 bột, PBB 100 bột

20

Pentachlorophenol

CMM 7 dầu lỏng

21

Phosphamidon

Dimecron 50 SCW/ DD...

22

Polychlorocamphene

Toxaphene, Camphechlor,

Strobane

23

Trichlorfon (Chlorophos)

Biminy 40EC, 90SP; Địch Bách Trùng 90SP; Dilexson 90WP; Dip 80SP; Diptecide 90WP; Terex 50EC, 90SP; Medophos 50EC, 750EC; Ofatox 400EC, 400WP; Batcasa 700EC; Cylux 500EC; Cobitox 5GR

Thuốc trừ bệnh.

1

Arsenic (As)

Các hợp chất hữu cơ của thạch tín (dạng lỏng)

Các hợp chất hữu cơ của thạch tín (dạng khác)

2

Captan

Captane 75WP, Merpan 75WP...

3

Captafol

Difolatal 80WP, Folcid 80WP... (dạng bình xịt)

Difolatal 80WP, Folcid 80WP... (dạng khác)

4

Hexachlorobenzene

Anticaric, HCB... (dạng bình xịt)

Anticaric, HCB... (dạng khác)

5

Mercury (Hg)

Các hợp chất của thủy ngân (dạng bình xịt)

Các hợp chất của thủy ngân (dạng khác)

6

Selenium (Se)

Các hợp chất của Selen

Thuốc trừ chuột.

1

 

Hợp chất của Tali (Talium compond (Tl))

Thuốc trừ cỏ.

1

2.4.5 T

Brochtox, Decamine, Veon ... (dạng bình xịt)

Brochtox, Decamine, Veon... (dạng khác)

 

Xem chi tiết Thông tư số 19/2021/TT-BNNPTNT tại đây./.

Hứa Nguyên