2. Hiệu lực thi hành: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 09/10/2024.
3. Sự cần thiết, mục đích ban hành:
a) Sự cần thiết ban hành: Căn cứ theo quy định tại khoản 1 điều 2 Thông tư số 07/2023/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Quy định tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng, định mức kinh tế - kỹ thuật và hướng dẫn triển khai việc thực hiện cung cấp dịch vụ hỗ trợ về chuyên môn, nghiệp vụ thư viện và dịch vụ hỗ trợ học tập, nghiên cứu Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 16/9/2024 ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với dịch vụ hỗ trợ về chuyên môn, nghiệp vụ thư viện và dịch vụ hỗ trợ học tập, nghiên cứu trên địa bàn tỉnh Cà Mau là cần thiết.
b) Mục đích ban hành: Ban hành định mức cụ thể phù hợp với điều kiện của đơn vị cung cấp dịch vụ sự nghiệp công ở địa phương, tạo cơ sở pháp lý để tổ chức thực hiện theo quy định pháp luật, góp phần phát triển văn hóa đọc trong cộng đồng đạt được hiệu quả tích cực. Xác định chức danh lao động trong thành phần hao phí nhân công, xây dựng nội dung chi, mức chi cho việc triển khai cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước để bố trí kinh phí hằng năm. Đánh giá năng lực cung cấp dịch vụ sự nghiệp công của thư viện, làm cơ sở cho việc đầu tư kinh phí của thư viện. Xác định đơn giá, giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước đặt hàng cho phù hợp với Nghị định 32/2019/NĐ-CP của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên.
4. Nội dung chủ yếu: Quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với dịch vụ hỗ trợ về chuyên môn, nghiệp vụ thư viện và dịch vụ hỗ trợ học tập, nghiên cứu trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
a) Quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với dịch vụ hỗ trợ về chuyên môn, nghiệp vụ thư viện:
- Định mức tư vấn về chuyên môn, nghiệp vụ cho thư viện hoặc người làm công tác thư viện trong triển khai thực hiện một hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ:
* Quy trình triển khai và thành phần công việc
Bước |
Nội dung công việc |
Hạng viên chức tham gia |
1 |
Tiếp nhận thông tin, xác định nhu cầu, mục đích cần tư vấn |
Hạng III bậc 6/9 |
2 |
Nghiên cứu xây dựng nội dung tư vấn |
Hạng II bậc 2/8 |
3 |
Soạn thảo nội dung tư vấn |
Hạng II bậc 2/8 |
4 |
Thực hiện tư vấn thông qua hình thức trực tiếp, thông qua phương tiện thông tin hoặc không gian mạng |
Hạng II bậc 2/8 |
5 |
Giải đáp các thắc mắc của người có nhu cầu tư vấn |
Hạng II bậc 2/8 |
6 |
Đánh giá việc thực hành các hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ sau khi được tư vấn (bao gồm phản hồi của người được tư vấn) |
Hạng II bậc 2/8 |
* Bảng định mức
Đơn vị tính: 01 chủ thể có nhu cầu tư vấn
TT |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Trị số định mức hao phí |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Nhân công |
|
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
Thư viện viên Hạng III bậc 6/9 |
Công |
0,075 |
|
Thư viện viên Hạng II bậc 2/8 |
Công |
0,7 |
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
Công |
0,11625 |
|
2 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
|
Máy tính có kết nối internet |
Ca |
0,00103 |
Máy in laser A4 |
Ca |
0,00003 |
|
3 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
Giấy A4 |
Tờ |
50 |
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,03333 |
|
Bút bi |
Chiếc |
0,33333 |
|
Cặp lưu hồ sơ công việc |
Chiếc |
1 |
|
Vật liệu phụ |
% |
10 |
- Định mức về tổ chức tập huấn, hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ thư viện ngắn hạn:
* Quy trình triển khai và thành phần công việc
Bước |
Nội dung công việc |
Hạng viên chức tham gia |
I |
CHUẨN BỊ TỔ CHỨC TẬP HUẤN |
|
1 |
Khảo sát nhu cầu tập huấn chuyên môn nghiệp vụ, xác định đối tượng tập huấn, những vấn đề nội dung cần được tập huấn |
Hạng II bậc 2/8 |
2 |
Khảo sát địa điểm tổ chức tập huấn (trong trường hợp không tổ chức tập huấn tại thư viện) |
Hạng III bậc 6/9 |
3 |
Xây dựng và ban hành kế hoạch tổ chức tập huấn, các văn bản liên quan đến công tác chuẩn bị |
Hạng III bậc 6/9 |
4 |
Xây dựng đề cương và nội dung chuyên đề tập huấn |
Hạng II bậc 2/8 |
5 |
Biên tập nội dung chuyên đề tập huấn |
Hạng II bậc 2/8 |
6 |
Xây dựng Chương trình và nội quy lớp tập huấn |
Hạng III bậc 6/9 |
II |
THỰC HIỆN TỔ CHỨC TẬP HUẤN |
Thực hiện theo Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định chế độ công tác phí, chi hội nghị và chi tiếp khách trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
* Bảng định mức
Đơn vị tính: 01 lớp tập huấn ngắn hạn
TT |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Trị số định mức hao phí |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Nhân công |
|
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
Thư viện viên Hạng III bậc 6/9 |
Công |
5,45 |
|
Thư viện viên Hạng II bậc 2/8 |
Công |
3,6 |
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
Công |
1,3575 |
|
2 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
|
Máy tính có kết nối internet |
Ca |
0,00960 |
Máy in laser A4 |
Ca |
0,00038 |
|
Máy chiếu |
Ca |
0,004 |
|
3 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
Giấy A4 |
Tờ |
575 |
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,38333 |
|
Bút bi |
Chiếc |
1 |
|
Cặp lưu hồ sơ công việc |
Chiếc |
1 |
|
Vật liệu phụ |
% |
10 |
- Định mức tư vấn hỗ trợ xây dựng và phát triển mạng lưới thư viện:
* Quy trình triển khai và thành phần công việc
Bước |
Nội dung công việc |
Hạng viên chức tham gia |
1 |
Tiếp nhận thông tin, xác định nhu cầu, mục đích |
Hạng III bậc 6/9 |
2 |
Nghiên cứu quy định hiện hành về mạng lưới thư viện ở Việt Nam |
Hạng II bậc 2/8 |
3 |
Soạn thảo nội dung tư vấn hỗ trợ xây dựng và phát triển mạng lưới thư viện |
Hạng II bậc 2/8 |
4 |
Tư vấn hỗ trợ về các nguồn lực cho hoạt động của thư viện với cơ quan, tổ chức, cá nhân |
Hạng II bậc 2/8 |
5 |
Hướng dẫn tác nghiệp cụ thể cho từng hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ theo nhu cầu |
Hạng II bậc 2/8 |
6 |
Giải đáp các thắc mắc |
Hạng II bậc 2/8 |
7 |
Đánh giá việc thực hành các hoạt động nghiệp vụ đã được hướng dẫn (bao gồm phản hồi của người được tư vấn hỗ trợ) |
Hạng II bậc 2/8 |
* Bảng định mức
Đơn vị tính: 01 chủ thể có nhu cầu tư vấn hỗ trợ
TT |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Trị số định mức hao phí |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Nhân công |
|
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
Thư viện viên Hạng III bậc 6/9 |
Công |
0,1 |
|
Thư viện viên Hạng II bậc 2/8 |
Công |
1,2 |
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
Công |
0,195 |
|
2 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
|
Máy tính có kết nối internet |
Ca |
0,00145 |
Máy in laser A4 |
Ca |
0,00003 |
|
3 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
Giấy A4 |
Tờ |
52 |
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,03467 |
|
Bút bi |
Chiếc |
0,33333 |
|
Cặp lưu hồ sơ công việc |
Chiếc |
1 |
|
Vật liệu phụ |
% |
10 |
b) Quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với dịch vụ hỗ trợ học tập, nghiên cứu.
- Tư vấn hỗ trợ kiến thức thông tin cho người sử dụng thư viện:
+ Bồi dưỡng kiến thức thông tin cho người sử dụng thư viện:
* Quy trình triển khai và thành phần công việc
Bước |
Nội dung công việc |
Hạng viên chức tham gia |
1 |
Xây dựng kế hoạch tổ chức, bố trí nguồn nhân lực hoạt động bồi dưỡng |
Hạng III bậc 6/9 |
2 |
Soạn thảo nội dung đào tạo phù hợp với nhóm đối tượng phục vụ của thư viện |
Hạng II bậc 2/8 |
3 |
Soạn thảo thông báo, niêm yết tại trụ sở thư viện |
Hạng III bậc 3/9 |
4 |
Thực hiện tổ chức bồi dưỡng |
Hạng II bậc 2/8 |
* Bảng định mức
Đơn vị tính: Nhóm 10 người sử dụng
TT |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Trị số định mức hao phí |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Nhân công |
|
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
Thư viện viên Hạng III bậc 3/9 |
Công |
0,05 |
|
Thư viện viên Hạng III bậc 6/9 |
Công |
0,9 |
|
Thư viện viên Hạng II bậc 2/8 |
Công |
0,9 |
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
Công |
0,2775 |
|
2 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
|
Máy tính có kết nối internet |
Ca |
0,00189 |
Máy in laser A4 |
Ca |
0,00007 |
|
Máy chiếu |
Ca |
0,0001 |
|
3 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
Giấy A4 |
Tờ |
95 |
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,06333 |
|
Bút bi |
Chiếc |
0,33333 |
|
Cặp lưu hồ sơ công việc |
Chiếc |
1 |
|
Vật liệu phụ |
% |
10 |
+ Tư vấn trực tiếp tại thư viện hoặc thông qua không gian mạng về nhu cầu, cách thức tiếp cận và sử dụng tài nguyên thông tin, sản phẩm thông tin - thư viện:
* Quy trình triển khai và thành phần công việc
Bước |
Nội dung công việc |
Hạng viên chức tham gia |
1 |
Tiếp nhận yêu cầu của người sử dụng |
Hạng III bậc 3/9 |
2 |
Phân tích nội dung yêu cầu |
Hạng II bậc 2/8 |
3 |
Xây dựng nội dung tư vấn |
Hạng II bậc 2/8 |
4 |
Thực hiện tư vấn |
Hạng II bậc 2/8 |
5 |
Tiếp nhận phản hồi của người dùng về nội dung được tư vấn |
Hạng III bậc 6/9 |
* Bảng định mức
Đơn vị tính: 01 người sử dụng
TT |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Trị số định mức hao phí
|
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Nhân công |
|
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
Thư viện viên Hạng III bậc 3/9 |
Công |
0,00992 |
|
Thư viện viên Hạng III bậc 6/9 |
Công |
0,02083 |
|
Thư viện viên Hạng II bậc 2/8 |
Công |
0,075008 |
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
Công |
0,0158637 |
|
2 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
|
Máy tính có kết nối internet |
Ca |
0,0001 |
Máy in laser A4 |
Ca |
0,00002 |
|
3 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
Giấy A4 |
Tờ |
24 |
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,016 |
|
Bút bi |
Chiếc |
0,33333 |
|
Vật liệu phụ |
% |
10 |
- Cung cấp thông tin, sản phẩm thông tin - thư viện chất lượng cao phục vụ học tập và nghiên cứu khoa học:
+ Biên soạn nội dung tóm tắt, chú giải:
* Quy trình triển khai và thành phần công việc
Bước |
Nội dung công việc |
Hạng viên chức tham gia |
1 |
Nghiên cứu, phân tích tài liệu, lựa chọn và tóm tắt, chú giải các nội dung quan trọng của tài liệu |
Hạng II bậc 2/8 |
2 |
Biên soạn nội dung tóm tắt, chú giải |
Hạng II bậc 2/8 |
3 |
Hiệu đính nội dung tóm tắt, chú giải |
Hạng II bậc 2/8 |
4 |
Công bố nội dung tóm tắt, chú giải |
Hạng II bậc 2/8 |
* Bảng định mức
Đơn vị tính: 01 bài tóm tắt/chú giải
TT |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Trị số định mức hao phí |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Nhân công |
|
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
Thư viện viên Hạng II bậc 2/8 |
Công |
0,11458 |
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
Công |
0,017187 |
|
2 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
|
Máy tính có kết nối internet |
Ca |
0,00014 |
Máy in laser A4 |
Ca |
0,00002 |
|
Máy quét mã vạch |
Ca |
0,000002 |
|
3 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
Giấy A4 |
Tờ |
25 |
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,01667 |
|
Bút bi |
Chiếc |
0,33333 |
|
Vật liệu phụ |
% |
10 |
+ Tổng luận phục vụ nghiên cứu:
* Thành phần công việc
Bước |
Nội dung công việc |
Hạng viên chức tham gia |
1 |
Thực hiện tra cứu thông tin, tài liệu liên quan đến nội dung tổng luận |
Hạng II bậc 2/8 |
2 |
Thu thập, lựa chọn các biểu ghi thư mục có liên quan đến tổng luận |
Hạng II bậc 2/8 |
3 |
Thu thập tài liệu trong kho sách và trên cơ sở biểu ghi thư mục đã tìm kiếm |
Hạng II bậc 2/8 |
4 |
Phân tích nội dung các tài liệu đã được thu thập |
Hạng II bậc 2/8 |
5 |
Xây dựng báo cáo tổng luận |
Hạng II bậc 2/8 |
6 |
Hiệu đính nội dung báo cáo tổng luận |
Hạng II bậc 2/8 |
7 |
Hoàn thiện về mặt hình thức nội dung báo cáo |
Hạng II bậc 2/8 |
8 |
Bàn giao nội dung tổng luận cho tổ chức, cá nhân đã đặt hàng |
Hạng II bậc 2/8 |
* Bảng định mức
Đơn vị tính: 01 bài tổng luận
TT |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Trị số định mức hao phí |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Nhân công |
|
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
Thư viện viên Hạng II bậc 2/8 |
Công |
6 |
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
Công |
0,9 |
|
2 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
|
Máy tính có kết nối internet |
Ca |
0.0169 |
Máy in laser A4 |
Ca |
0.00008 |
|
Máy quét mã vạch |
Ca |
0,0001 |
|
3 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
Giấy A4 |
Tờ |
120 |
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,08 |
|
Bút bi |
Chiếc |
0,33333 |
|
Vật liệu phụ |
% |
10 |
+ Tổng quan phục vụ nghiên cứu:
* Thành phần công việc
Bước |
Nội dung công việc |
Hạng viên chức tham gia |
1 |
Thực hiện tra cứu thông tin, tài liệu liên quan đến nội dung tổng quan |
Hạng II bậc 2/8 |
2 |
Thu thập, lựa chọn các biểu ghi thư mục có liên quan đến tổng quan |
Hạng II bậc 2/8 |
3 |
Thu thập tài liệu trong kho sách và trên cơ sở biểu ghi thư mục đã tìm kiếm |
Hạng II bậc 2/8 |
4 |
Phân tích nội dung các tài liệu đã được thu thập |
Hạng II bậc 2/8 |
5 |
Xây dựng báo cáo tổng quan |
Hạng II bậc 2/8 |
6 |
Hiệu đính nội dung báo cáo tổng quan |
Hạng II bậc 2/8 |
7 |
Hoàn thiện về mặt hình thức nội dung báo cáo |
Hạng II bậc 2/8 |
8 |
Bàn giao nội dung tổng quan cho tổ chức, cá nhân đã đặt hàng |
Hạng II bậc 2/8 |
* Bảng định mức
Đơn vị tính: 01 bài tổng quan
TT |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Trị số định mức hao phí
|
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Nhân công |
|
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
Thư viện viên Hạng II bậc 2/8 |
Công |
6 |
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
Công |
0,9 |
|
2 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
|
Máy tính có kết nối internet |
Ca |
0.0169 |
Máy in laser A4 |
Ca |
0.00008 |
|
Máy quét mã vạch |
Ca |
0,0001 |
|
3 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
Giấy A4 |
Tờ |
120 |
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,08 |
|
Bút bi |
Chiếc |
0,33333 |
|
Vật liệu phụ |
% |
10 |
- Truy cập internet và hỗ trợ tìm kiếm thông tin:
* Thành phần công việc
STT |
Nội dung công việc |
Hạng viên chức tham gia |
1 |
Tiếp nhận và phân tích nhu cầu tìm kiếm thông tin của người sử dụng |
Hạng III bậc 6/9 |
2 |
Xây dựng danh mục tài nguyên thông tin phù hợp với nhu cầu tìm kiếm thông tin của người sử dụng |
Hạng III bậc 6/9 |
3 |
Tư vấn tài nguyên thông tin phù hợp với nhu cầu của người sử dụng |
Hạng II bậc 2/8 |
4 |
Tiếp nhận phản hồi và điều chỉnh danh mục tài nguyên thông tin phù hợp với nhu cầu tìm kiếm thông tin của người sử dụng |
Hạng II bậc 2/8 |
* Bảng định mức
Đơn vị tính: 01 yêu cầu
TT |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Trị số định mức |
1 |
Nhân công |
|
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
Thư viện viên Hạng III bậc 6/9 |
Công |
2,45 |
|
Thư viện viên Hạng II bậc 2/8 |
Công |
4,8 |
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
Công |
1,0875 |
|
2 |
Máy móc, trang thiết bị sử dụng |
|
|
|
Máy tính có kết nối internet |
Ca |
0,00725 |
Máy in laser A4 |
Ca |
0,00005 |
|
Máy quét mã vạch |
Ca |
0,0001 |
|
3 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
Giấy A4 |
Tờ |
80 |
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,05333 |
|
Bút bi |
Chiếc |
0,33333 |
|
Cặp lưu hồ sơ công việc |
Chiếc |
1 |
|
Vật liệu phụ |
% |
10 |
Trên đây là Thông cáo báo chí văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành, Sở Tư pháp xin thông báo./.