1. Văn bản quy phạm pháp luật được ban hành
Quyết định số 31/2023/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
2. Hiệu lực thi hành: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/11/2023 và thay thế Quyết định số 16/2009/QĐ-UBND ngày 23/7/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc ban hành giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
3. Sự cần thiết, mục đích ban hành:
a) Sự cần thiết ban hành:
Căn cứ Điều 58 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở; khoản 1 Điều 5 Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 08/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại; khoản 1 Mục III Thông tư số 11/2008/TT-BXD ngày 05/5/2008 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 08/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại. Ủy ban nhân dân tỉnh đã giao cơ quan chuyên môn thực hiện rà soát Quyết định số 16/2009/QĐ-UBND ngày 23/7/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc ban hành giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Cà Mau, qua rà soát một số nội dung của Quyết định số 16/2009/QĐ-UBND đã không còn phù hợp do đó Ủy ban nhân dân tỉnh đã ban hành Quyết định số 31/2023/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Cà Mau thay thế Quyết định số 16/2009/QĐ-UBND ngày 23/7/2009.
b) Mục đích ban hành: để tính giá cho thuê đối với quỹ nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước của tỉnh hiện đang cho hộ gia đình, cá nhân thuê theo quy định pháp luật hiện hành và điều kiện thực tế về đô thị, hạ tầng kỹ thuật của tỉnh Cà Mau.
4. Nội dung chủ yếu:
a) Về bố cục và phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng của văn bản:
- Quyết định quy định trực tiếp, gồm có 06 điều.
- Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước đối với nhà ở, nhà không có nguồn gốc là nhà ở nhưng được bố trí sử dụng trước ngày 05/7/1994 mà chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
- Đối tượng áp dụng: cơ quan, đơn vị quản lý nhà ở, vận hành nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước; hộ gia đình, cá nhân thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
b) Các nội dung chủ yếu của văn bản: quy định về phương pháp xác định giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước; giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước; miễn, giảm tiền thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước:
- Giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước: giá cho thuê trong điều kiện thành phố Cà Mau là đô thị loại II và mức lương cơ sở là 1.800.000 đồng/tháng:
Số thứ tự |
Vị trí của căn nhà ở |
Đơn giá cho thuê (đồng/m2/tháng) |
Ghi chú |
|||
Tầng I (tầng trệt) |
Tầng II (tầng lầu hoặc gác) |
|||||
I |
NHÀ CẤP II |
|
|
|
||
1 |
Các phường thuộc thành phố Cà Mau |
Tại vị trí có đường xe ô tô đến tận nhà |
23.100 |
21.000 |
Đường cho xe ô tô đến tận nhà là đường có bề mặt lưu thông xe ≥3,0m |
|
Tại vị trí không có đường xe ô tô đến tận nhà |
21.000 |
18.900 |
||||
2 |
Các xã thuộc thành phố Cà Mau |
Tại vị trí có đường xe ô tô đến tận nhà |
21.000 |
18.900 |
||
Tại vị trí không có đường xe ô tô đến tận nhà |
18.900 |
16.800 |
||||
II |
NHÀ CẤP III |
|||||
1 |
Các phường thuộc thành phố Cà Mau |
Tại vị trí có đường xe ô tô đến tận nhà |
22.400 |
20.300 |
Đường cho xe ô tô đến tận nhà là đường có bề mặt lưu thông xe ≥3,0m |
|
Tại vị trí không có đường xe ô tô đến tận nhà |
20.300 |
18.300 |
||||
2 |
Các xã thuộc thành phố Cà Mau |
Tại vị trí có đường xe ô tô đến tận nhà |
20.300 |
18.300 |
||
Tại vị trí không có đường xe ô tô đến tận nhà |
18.300 |
16.300 |
||||
III |
NHÀ CẤP IV |
|||||
1 |
Các phường thuộc thành phố Cà Mau |
Tại vị trí có đường xe ô tô đến tận nhà |
15.000 |
13.700 |
Đường cho xe ô tô đến tận nhà là đường có bề mặt lưu thông xe ≥3,0m |
|
Tại vị trí không có đường xe ô tô đến tận nhà |
13.700 |
12.300 |
||||
2 |
Các xã thuộc thành phố Cà Mau |
Tại vị trí có đường xe ô tô đến tận nhà |
13.700 |
12.300 |
||
Tại vị trí không có đường xe ô tô đến tận nhà |
12.300 |
10.900 |
- Miễn, giảm tiền thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
+ Đối tượng, điều kiện, mức miễn, giảm tiền thuê nhà áp dụng theo quy định tại Điều 3 Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg và khoản 4 Điều 38 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
+ Việc giảm giá cho thuê nhà theo quy định tại khoản 2 Điều 5 Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg chỉ được thực hiện đối với trường hợp bên thuê có xin phép bên cho thuê về việc đầu tư sửa chữa các hư hỏng của nhà thuê, được bên cho thuê đồng ý bằng văn bản và bên thuê phải thực hiện sửa chữa đảm bảo đúng các nội dung đã được bên cho thuê đồng ý.
Trên đây là Thông cáo báo chí văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành, Sở Tư pháp xin thông báo./.