2. Hiệu lực thi hành: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2024 và Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 trên địa bàn tỉnh Cà Mau hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
3. Sự cần thiết, mục đích ban hành:
a) Sự cần thiết ban hành: thực hiện quy định tại khoản 5 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên. Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quyết định số 37/2023/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
b) Mục đích ban hành: quy định chi tiết điều, khoản, điểm được giao trong văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan nhà nước cấp trên, tổ chức thu đúng, thu đủ và thu kịp thời đối với việc khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh nhằm góp phần ổn định nguồn thu cho ngân sách nhà nước, đồng thời tránh tình trạng khai thác bừa bãi gây lãng phí nguồn tài nguyên.
4. Nội dung chủ yếu: quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 đối với một số loại tài nguyên là khoáng sản không kim loại và nước thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
a) Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
|||
II |
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
II1 |
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
m3 |
70.000 |
|
II5 |
|
|
|
|
Cát |
|
|
|
|
II502 |
|
|
|
Cát xây dựng |
|
|
|
|
|
II50201 |
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng |
m3 |
120.000 |
V |
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên |
|
|
|
V1 |
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
V102 |
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
V10201 |
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
200.000 |
|
V2 |
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
|
|
V201 |
|
|
|
Nước mặt |
m3 |
4.000 |
|
|
V202 |
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm) |
m3 |
6.000 |
|
V3 |
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
|
V301 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá |
m3 |
40.000 |
|
|
V303 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản,… ) |
m3 |
5.000 |
b) Bảng giá tính thuế tài nguyên quy định trên đồng thời là cơ sở để áp dụng tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản và nước thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Trên đây là Thông cáo báo chí văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Cà Mau ban hành, Sở Tư pháp xin thông báo./.