TT

Nội dung hỗ trợ

Đơn vị tính

Định mức hỗ trợ (1.000 đồng)

Ghi chú

1

Hệ thống điện

 

 

 

 

Hệ thống điện trong hàng rào dự án (bao gồm trạm, dây…)

01 KVA

1.000

Công suất trạm tối thiểu từ 50KVA trở lên

2

Hệ thống đường giao thông

 

 

 

 

Đường giao thông trong hàng rào dự án

01 m2

700

Đường bê tông xi măng, bê tông Asphalt, đường láng nhựa

3

San lấp mặt bằng

 

 

 

a

Đào, đắp đất

01 m3

10

Áp dụng đối với trường hợp lấy đất tại chỗ để đắp

b

Đào, đắp đất

01 m3

50

Áp dụng đối với trường hợp mua đất để đắp

c

Đào, đắp đá

01 m3

200

 

d

Đào, đắp cát

01 m3

100

 

đ

Nền bê tông các loại

01 m2

300

 

4

Nhà

 

 

 

a

Nhà xưởng cao từ 06m trở xuống

01 m2

1.000

Nhà kiên cố, cấp IV trở lên, chiều cao tính từ mặt nền hoàn thiện đến vị trí cao nhất của mái công trình

b

Nhà xưởng cao trên 06m

01 m2

2.000

c

Nhà kho sức chứa nhỏ hơn 500 tấn

01 m2

900

 

d

Nhà kho sức chứa từ 500 tấn trở lên

01 m2

1.200

 

đ

Kho đông lạnh

01 m2

3.000

 

e

Chuồng trại

01 m2

500

 

5

Nước sạch

 

 

 

a

Bể chứa, hồ chứa

01 m3

1.000

Vật liệu bê tông, xây gạch

b

Đường ống (có đường kính tối thiểu 30 mm)

01 m

50

Vật liệu nhựa, kim loại

c

Máy bơm

01 m3/giờ

500

 

6

Xử lý nước thải

 

 

 

a

Bể lắng, bể sục khí

01 m3

2.000

Vật liệu bê tông, xây gạch

b

Bể chứa, hồ chứa

01 m3

1.000

Vật liệu bê tông, xây gạch

c

Đường ống (có đường kính tối thiểu 50 mm)

01 m

100

Vật liệu nhựa, kim loại

d

Cống thoát nước thải bằng bê tông cốt thép

01 m

500

Đường kính tối thiểu 300 mm trở lên

đ

Máy bơm

01 m3/giờ

1.000

 

7

Xây dựng khu thực nghiệm, thí nghiệm, ứng dụng công nghệ cao

 

 

 

a

Nhà kính, nhà lưới, nhà màng

01 m2

200

 

b

Hệ thống tưới phun, tưới nhỏ giọt

01 m2

50

 

8

Lồng nuôi hải sản trên biển

 

 

 

a

Lưới quây (lưới lồng)

01 kg

50

 

b

Cọc chống (đường kính trung bình từ 5 cm trở lên)

01 m

30

 

c

Thanh làm khung lồng bằng gỗ (đường kính trung bình từ 20 cm trở lên)

01 m

100

 

d

Thanh làm khung lồng bằng nhựa HDPE (đường kính trung bình từ 200 mm trở lên)

01 m

350

 

đ

Phao neo

100 lít

100

 

e

Dây neo (đường kính từ 10mm trở lên)

01 m

15

 

9

Thiết bị phục vụ sản xuất

Bộ

50% chi phí mua sắm thiết bị

 

Định mức hỗ trợ theo Quyết định này là định mức tối đa. Trường hợp Doanh nghiệp đề nghị giá trị nghiệm thu cho các hạng mục, công trình thuộc dự án thấp hơn định mức tại Quyết định này thì áp dụng theo giá trị thực tế doanh nghiệp đề nghị.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30/6/2021./.

Phòng PBGDPL