1. Giá nước sạch sinh hoạt do Công ty cổ phần Cấp nước Cà Mau cung cấp: Giá nước sạch sinh hoạt bình quân 8.200 đồng/m3; Giá nước sạch sinh hoạt theo từng bậc thang đối với nhóm khách hàng như sau: 

Số TT

Đối tượng, mục đích sử dụng 

Lượng nước sạch sử dụng/tháng hạn mức

Từ tháng 6/2023

Năm 2024

Năm 2025
trở về sau

1

Nước sinh hoạt các hộ dân cư tại thành phố Cà Mau (hộ/tháng)

Từ 1m3 đến 10m3 đầu 

6.000

6.000

6.600

Trên 10m3 - 20m3 tiếp theo

7.450

7.450

8.200

Trên 20m3 - 30m3 tiếp theo

8.250

8.250

9.800

Trên 30m3

9.100

9.100

11.500

2

Nước sinh hoạt các hộ dân cư tại các huyện (hộ/tháng)

Từ 1m3 - 10m3 đầu 

5.900

5.900

6.500

Trên 10m3 - 20m3 tiếp theo

7.150

7.150

7.900

Trên 20m3 - 30m3 tiếp theo

7.900

7.900

9.400

Trên 30m3

8.850

8.850

11.300

 

3

 

 

Nước sinh hoạt các hộ nghèo (hộ/tháng)

Từ 1m3 - 10m3 đầu

4.900

4.900

5.400

Trên 10m3 tiếp theo

7.150

7.150

7.900

4

Nước sinh hoạt cơ quan hành chính, sự nghiệp (bao gồm cả trường học, bệnh viện), phục vụ mục đích công cộng 

Theo thực tế sử dụng

8.900

8.900

9.800

5

Hoạt động sản xuất vật chất

Theo thực tế sử dụng

11.150

11.150

12.300

6

Kinh doanh dịch vụ

Theo thực tế sử dụng

12.400

12.400

14.800

2. Giá nước sạch sinh hoạt do Trung tâm nước sạch và Vệ sinh Môi trường nông thôn cung cấp: Giá nước sạch sinh hoạt bình quân 7.800 đồng/m3; Giá nước sạch sinh hoạt theo từng bậc thang đối với nhóm khách hàng như sau: 

Số TT

Đối tượng, mục đích sử dụng

Lượng nước sạch sử dụng/tháng hạn mức

Từ tháng 6/2023

Năm 2024

Năm 2025
trở về sau

1

Nước sinh hoạt các hộ dân cư (hộ/tháng)

Từ 1m3 đến 10m3 đầu 

5.750

5.750

6.200

Trên 10m3 - 20mtiếp theo

7.100

7.100

7.800

Trên 20m3 - 30m3 tiếp theo

7.900

7.900

9.400

Trên 30m3

8.650

8.650

10.900

2

Nước sinh hoạt các hộ nghèo (hộ/tháng)

Từ 1m3 đến 10mđầu 

4.750

4.750

5.100

Trên 10m3 tiếp theo

6.950

6.950

7.500

3

Nước sinh hoạt cơ quan hành chính, sự nghiệp (bao gồm cả trường học, bệnh viện), phục vụ mục đích công cộng

Theo thực tế sử dụng

8.700

8.700

9.400

4

Hoạt động sản xuất vật chất

Theo thực tế sử dụng

10.850

10.850

11.700

5

Kinh doanh dịch vụ

Theo thực tế sử dụng

12.000

12.000

14.000

 

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2023 và Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh giá nước sạch trên địa bàn tỉnh Cà Mau hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành./.

Hứa Nguyên