Theo đó Thông tư này quy định nguyên tắc xây dựng, tiêu chí lựa chọn dược liệu vào Danh mục dược liệu độc làm thuốc và ban hành Danh mục dược liệu độc làm thuốc nguồn gốc thực vật, động vật, khoáng vật như sau:

Tiêu chí lựa chọn dược liệu vào Danh mục dược liệu độc làm thuốc:

Dược liệu được xem xét lựa chọn đưa vào Danh mục dược liệu độc làm thuốc khi đáp ứng một trong các tiêu chí sau đây:

- Dược liệu có chuyên luận trong Dược điển Việt Nam hoặc Dược điển các nước trên thế giới, trong đó có thông tin dược liệu có độc, đại độc (trừ trường hợp ghi ít độc);

- Dược liệu có độc tính cao gây ảnh đến sức khỏe, tính mạng người sử dụng;

- Dược liệu trong quá trình sử dụng gây ra phản ứng có hại nghiêm trọng đã được biết hoặc được Tổ chức Y tế Thế giới, cơ quan quản lý có thẩm quyền của Việt Nam hoặc cơ quan quản lý có thẩm quyền của nước ngoài khuyến cáo.

Danh mục 22 dược liệu độc nguồn gốc từ thực vật
 

STT

Tên dược liệu

Bộ phận dùng

Tên khoa học của dược liệu

1

Ba đậu (*)

Quả

Fructus Crotonis

2

Bán hạ (*)

Thân rễ

Rhizoma Pinelliae

3

Cà độc dược

Hoa

Flos Daturae/Flos Daturae metelis

4

Cam toại (*)

Rễ

Radix Kansui

5

Chiêu liêu

Vỏ thân

Cortex Terminaliaen nigrovenulosae

6

Dừa cạn

Folium Catharanthi rosei

7

Dừa cạn

Rễ

Radix Catharanthi rosei

8

Kinh đại kích

Rễ

Radix Euphorbiae pekinensis

9

Gấc (*) (**)

Hạt

Semen Momordicae cochinchinensis

10

Hoàng nàn (*)

Vỏ thân, Vỏ cành

Cortex Strychni wallichianae

11

Hương gia bì

Vỏ rễ

Cortex Periplocae

12

Ngoi

Folium Solani erianthi

13

Mã tiền (*) (**)

Hạt

Semen Strychni

14

Ô đầu (*) (**)

Rễ

Radix Aconiti

15

Phụ tử (*) (**)

Rễ

Radix Aconiti lateralis

16

Quảng mộc thông

Thân leo

Caulis Aristolochiae

17

Quảng phòng kỷ

Rễ

Radix Aristolochiae

18

Thiên nam tinh (*)

Thân rễ

Rhizoma Arisaematis

19

Thiên tiên tử

Hạt

Semen Hyoscyami

20

Thương lục (*)

Rễ

Radix Phytolaccae

21

Trúc đào

Folium Nerii oleanderis

22

Xoan
(Khổ luyện bì)

Vỏ thân

Cortex Meliae

 

Danh mục 04 dược liệu độc nguồn gốc từ động vật
 

STT

Tên dược liệu

Bộ phận dùng

Tên khoa học của dược liệu

1

Ban miêu (*) (**)

Con

Mylabris

2

Ngô công (*) (**)

Con

Scolopendra

3

Thiềm tô (*) (**)

Nhựa lấy từ tuyến sau tai và tuyến trên da con Cóc

Venenum Bufonis

4

Toàn yết (*) (**)

Con

Scorpio

 

Danh mục 04 dược liệu độc nguồn gốc từ khoáng vật
 

STT

Tên dược liệu

Thành phần hóa học chính

Tên khoa học của dược liệu

1

Khinh phấn (*)

Muối thủy ngân chlorid chế bằng phương pháp thăng hoa

Calomelas

2

Hùng hoàng (*)

Arsenic disulfide (As2S2)

Realgar

3

Lưu hoàng (*)

Sulfur nguyên chất

Sulfur

4

Thần sa (*)

Thủy ngân sulfide (HgS)

Cinnabaris

 

Hứa Nguyên